Bài 33 – これは どういう 意味ですか - Ngữ pháp

Ngữ pháp số 1 : Mẫu câu sử dụng thể mệnh lệnh『 命令形めいれいけい』và thể cấm đoán 『禁止形きんしけい

V命令形めいれいけい   Hãy làm V …V禁止形きんしけい   Cấm làm V …

  • Thể mệnh lệnh và thể cấm đoán dạng ngắn là mẫu câu được sử dụng trong các trường hợp ra lệnh, cấm đoán trong các trường hợp khẩn cấp mà người nói có ít điều kiện quan tâm đến người mình giao tiếp, hoặc khi muốn chú trọng đến sự ngắn dọn nhưng lại tạo được hiệu quả cao trong việc truyền đạt.
  • Ví dụ như trong những lúc cần người nghe thực hiện ngay điều mình muốn, trong những lúc xuất hiện sự nguy hiểm, tập trung đông người.
  • Chú ý : Đối tượng sử dụng loại mẫu câu này là nam giới có địa vị, hoặc tuổi tác cao hơn người nghe.

Ví dụ 1:Học Tiếng Nhật Bài 33 | Giáo Trình Minna No Nihongo

  • 使つかうな。Cấm sử dụng.

Học Tiếng Nhật Bài 33 | Giáo Trình Minna No Nihongo

  • はいるな。Cấm vào.

Học Tiếng Nhật Bài 33 | Giáo Trình Minna No Nihongo

  • はやげろ。Chạy nhanh lên.

Học Tiếng Nhật Bài 33 | Giáo Trình Minna No Nihongo

  • はやめろ。Dừng xe lại ngay.

Ví dụ 2:

A:ねえ、へんなにおいがするね。

Này có cài mùi lạ hay sao ấy nhỉ!

B:そうね。Uh nhỉ!A:ああ、火事かじだ。

Thôi chết, cháy rồi.

B:火事かじ?どこ。

Cháy hả? Ở đâu?

A:ほらみて、倉庫そうこのところにあかいよ。

Ôi nhìn kìa, chỗ nhà kho đỏ rực kìa.

B:あ、大変たいへんだ。家事かじだ。にげろ。

Ôi chết rồi. Cháy. Chạy thui.

A:ちょっと、まてよ。け。まず110ばん電話でんわだ。

Đợi 1 chút đi. Bình tĩnh. Trước tiên gọi cho 110 đã.

B:何言なにいっているんだ。火事かじ119ばん。119ばんだ、はやく。

Anh nói gì thế. Hỏa hoạn là 119 cơ mà. 119 đấy, nhanh lên.

A:みな火事かじだから、早外はやそとて、エレベーター使つかうなとスピーカでらせ。

Thông báo mọi người, vì đang có hỏa hoạn nên mọi người chạy nhanh ra ngoài và không được sử dụng thang máy đấy.

B:はい。

Vâng.

Ngữ pháp số 2: Đọc là …/ Có viết là …/ X có ý nghĩa là Y

2.1: Ngữ pháp số 1: ~とみます。Đọc là …2.2: Ngữ pháp số 2:  ~といてあります。Có viết là …2.3: Ngữ pháp số 3: XYという意味いみです。X có ý nghĩa là Y.

  • Dùng khi muốn giải thích về ý nghĩa của một từ, một cụm từ hay một kí hiệu nào đó.
  • Dạng「とう」có xuất xứ từ「といます」khi muốn hỏi về ý nghĩa thì sẽ dùng nghi vấn từ 「どうう」.

Ví dụ 1:Học Tiếng Nhật Bài 33 | Giáo Trình Minna No Nihongo

  • あそこに禁止きんしいて有(あ)ります。Ở chỗ kia có viết chữ cấm vào.

Học Tiếng Nhật Bài 33 | Giáo Trình Minna No Nihongo

  • あそこになんいてありますか。… 禁煙きんえんいてります。

Ở đằng kia có viết gì vậy? … Có viết chữ cấm hút thuốc.

  • あれはなんむんですか。Cái kia đọc là gì vậy?

… 禁煙きんえんみます。… Đọc là Kinen.        禁煙きんえんはどういう意味いみですか。… タバコをうなという意味いみです。Kinen có ý nghĩa là gì vậy? … Có nghĩa là cấm hút thuốc.Học Tiếng Nhật Bài 33 | Giáo Trình Minna No Nihongo

  • このマークはどういう意味いみですか。みぎがるなという意味いみです。

Cái ký hiệu kia nghĩa là gì? … Nó có ý nghĩa là cấm rẽ phải.

Ví dụ 2:

A:すみません。これはなんむんですか。

Xin lỗi. Cái này đọc là gì?

B:「学生割引がくせいわりびき」です。Giảm giá dành cho học sinh.

A:どういう意味いみですか。

Nó có ý nghĩa là gì?

B:学生がくせいやすくなるという意味いみです。

Ý nghĩa là nếu là học sinh thì sẽ được giảm giá.

A:はい、かりました。どうもありがとうございました。

Vâng, tôi hiểu rồi. Cám ơn anh.

Ngữ pháp số 3: ( Ai đó ) nói là …

ぶん普通形ふつうけい」といっていました。( Ai đó ) nói là …

  • Dùng trong trường hợp truyền đạt lại lời nhắn của người thứ 3 .

Ví dụ 1:Học Tiếng Nhật Bài 33 | Giáo Trình Minna No Nihongo

  • 部長ぶちょうは「山田やまださんが大阪おおさか出張しゅっちょうしました」とっていました。

Giám đốc bảo là anh Yamada đã đi công tác ở Osaka rồi.Học Tiếng Nhật Bài 33 | Giáo Trình Minna No Nihongo

  • 小林こばやし()さんはミーティングにられないとっていました。

Anh Kobayashi bảo là anh ấy không thể tới cuộc họp.

Ví dụ 2:

A:小川おがわから電話でんわりましたよ。

Đã có điện thoại từ anh Ogawa đấy.

B:そうですか。なにっていましたか。

Thế à. Anh ấy đã nói gì?

A:夕方ゆうがた5時半じはんごろもどるとっていました。

Anh ấy bảo là 5 rưỡi chiều anh ấy sẽ quay lại.

B:そうですか。

Thế à.

Ngữ pháp số 4: Nhắn giúp tôi là …

ぶん普通形ふつうけい」とつたえていただけませんか。Nhắn giúp tôi là …

  • Dùng khi muốn nhờ truyền đạt lời nhắn cho ai đó một cách lịch sự .

Ví dụ 1:Học Tiếng Nhật Bài 33 | Giáo Trình Minna No Nihongo

  • ナムさんに五時半ごじはんえきっています。

Nhắn giúp tôi anh Nam là tôi đợi ở nhà ga lúc 5 rưỡi.Học Tiếng Nhật Bài 33 | Giáo Trình Minna No Nihongo

  • はやしさんにすぐ会議かいぎはじまるとつたえていただけませんか。

Nhắn giúp tôi anh Hayashi là cuộc họp sắp bắt đầu.

Ví dụ 2:

A:鈴木すずきさんはいらっしゃいますか。

Anh Suzuki có đấy không ạ?

B:今咳いませきはずしているんですが、。。。

Bây giờ anh ấy không có ở đây.

A:じゃ、すみませんが、明日あした会議かいぎは2からだとつたえていただけませんか。

Thế thì, hãy truyền đạt hộ tới anh ấy là cuộc họp ngày mai sẽ bắt đầu từ 2 giờ với ạ.

B:はい、かりました。

Vâng, tôi hiểu rồi.

Vậy là bài học hôm nay đến đây là kết thúc rồi, hẹn gặp lại các bạn trong các bài học tiếp theo……Nếu bạn đang có ý định học tiếng Nhật online cho những ước mơ, hoặc trải nghiệm một nước Nhật với vô vàn cơ hội trong tương lai, hãy tìm hiểu các khoá học tiếng Nhật với cam kết hiệu quả thực tế, đảm bảo lộ trình học tiến bộ rõ ràng tại đây nhé:

Cũng giống như Duolingo và NHK bằng đội ngũ giảng viên dày dặn kinh nghiệm, Gojapan cũng có hệ thống trang web và ứng dụng để cho các bạn tiếp cận với tiếng Nhật tốt hơn.Mời bạn tải về cho thiết bị iOS và cho thiết bị Android.

Danh sách 50 bài Minna

0247.101.9868
Học thử miễn phí