Phần 12
Dưới đây là danh sách từ vựng Tango n1 Hajime Nihongo – Phần 12
Từ | Âm Hán | Cách Đọc | Ý Nghĩa |
詐欺 | TRÁ KHI | さぎ | sự lừa đảo |
気まぐれ | KHÍ | きまぐれ | dễ thay đổi, thất thường |
排水 | BÀI THỦY | はいすい | sự tiêu nước, sự thoát nước |
気軽 | KHÍ KHINH | きがる | dừng ngại ngùng |
堪える | KHAM | こたえる | chịu đựng, nhẫn nhịn |
拝啓 | BÁI KHẢI | はいけい | kính gửi |
国交 | QUỐC GIAO | こっこう | ngoại giao |
会 | HỘI | かい | nghĩa là hội ~, buổi gặp mặt. Vd: 花見の会 hội ngắm hoa, buổi gặp mặt để ngắm hoa. |
企画 | XÍ HỌA | きかく | phương án |
臨む | LÂM | のぞむ | tiến đến, tiếp cận |
配布 | PHỐI BỐ | はいふ | sự phân phát, sự cung cấp |
配列 | PHỐI LIỆT | はいれつ | sự xếp hàng |
運用 | VẬN DỤNG | うんよう | sự vận dụng, việc vận dụng |
破壊 | PHÁ HOẠI | はかい | sự phá hoại |
帰京 | QUY KINH | ききょう | sự trở về thủ đô Kyoto |
図る | ĐỒ | はかる | lập kế hoạch, vẽ sơ đồ |
涸れる | かれる | khô cạn, hết | |
天井 | THIÊN TỈNH | てんじょう | trần nhà |
展望 | TRIỂN VỌNG | てんぼう | sự quan sát, triển vọng |
空ろ | KHÔNG | うつろ | khoảng trống |
配偶者 | PHỐI NGẪU GIẢ | はいぐうしゃ | người vợ hoặc chồng |
災害 | TAI HẠI | さいがい | tai họa, thảm họa |
採決 | THẢI QUYẾT | さいけつ | sự bỏ phiếu, biểu quyết |
乗り換え | THỪA HOÁN | のりかえ | đổi cái gì đó |
期末 | KÌ MẠT | きまつ | cuối kỳ, hết thời kỳ |
差し支える | SOA CHI | さしつかえる | gây cản trở, gây chướng ngại |
授ける | THỤ | さずける | truyền thụ |
定める | ĐỊNH | さだめる | làm ổn định, xác định |
裂ける | LIỆT | さける | bị xé, bị rách |
差し掛かる | SOA QUẢI | さしかかる | tới gần, lại gần |
縁談 | DUYÊN ĐÀM | えんだん | mai mối |
酸化 | TOAN HÓA | さんか | sự ô xy hoá, Ô-xit: canxi ô-xit (CaO): 酸化カルシウム |
雷 | LÔI | かみなり | sấm sét |
参上 | THAM THƯỢNG | さんじょう | sự thăm hỏi, sự thăm viếng |
引き受ける | DẪN THỤ | ひきうける | đảm nhận |
爽やか | SẢNG | さわやか | dễ chịu, sảng khoái |
山岳 | SAN NHẠC | さんがく | vùng núi, vùng đồi núi |
参議院 | THAM NGHỊ VIỆN | さんぎいん | thượng nghị viện |
産出 | SẢN XUẤT | さんしゅつ | sản xuất |
拐う | QUẢI | さらう | bắt cóc |
世代 | THẾ ĐẠI | せだい | thời kỳ |
左様なら | TẢ DẠNG | さようなら | tạm biệt! |
一心 | NHẤT TÂM | いっしん | quyết tâm, đồng tâm |
負う | PHỤ | おう | mang, gánh vác |
教員 | GIÁO VIÊN | きょういん | giáo viên |
然しながら | NHIÊN | しかしながら | dù đến đâu, dù cách nào, dù cách gì, tuy nhiên, tuy thế, tuy vậy |
障る | CHƯỚNG | さわる | trở ngại, có hại |
追い込む | TRUY NHẬP | おいこむ | bị dồn vào thế |
共 | CỘNG | とも | sự cùng nhau |
於 | VU | お | ở (tại), trong |