Thư viện học tiếng Nhật

Tango N1 – Phần 3

Xem nhanh

Phần 3

Dưới đây là danh sách từ vựng Tango n1 Hajime Nihongo – Phần 3

Tango N1 - Phần 3

Từ Âm Hán Cách Đọc Ý Nghĩa
好評 HẢO BÌNH こうひょう lời phê bình, nhận xét tốt
幹部 CÁN BỘ かんぶ phụ trách, người lãnh đạo
尚更 THƯỢNG CANH なおさら hơn nữa, thêm nữa
流し LƯU ながし bồn rửa, chậu rửa
内部 NỘI BỘ ないぶ nội bộ, bên trong
心得 TÂM ĐẮC こころえ sự am hiểu, sự biết
心掛け TÂM QUẢI こころがけ sự sẵn sàng, sẵn sàng
概説 KHÁI THUYẾT がいせつ sự phác thảo, phác thảo
殴る ẨU なぐる đánh
嘆く THÁN なげく thở dài, kêu than
売り出す MẠI XUẤT うりだす bán ra
動機 ĐỘNG KI どうき động cơ, 希望の動機= động cơ mục đích ứng tuyển
感無量 CẢM VÔ LƯỢNG かんむりょう vô cùng cảm động
個々 ここ từng.. một, từng
乃至 NÃI CHÍ ないし hoặc là, 又は、あるいは
MIÊU なえ cây giống.. cây non.. mầm non
定年 ĐỊNH NIÊN ていねん tuổi về hưu
同志 ĐỒNG CHÍ どうし đồng chí
公用 CÔNG DỤNG こうよう sử dụng công cộng, việc công (xe công, công vụ)
外観 NGOẠI QUAN がいかん bề ngoài
小売 TIỂU MẠI こうり bán lẻ
心掛ける TÂM QUẢI こころがける để tâm, chú ý
緩和 HOÃN HÒA かんわ sự hòa hoãn, sự nới lỏng
概念 KHÁI NIỆM がいねん khái niệm
五月蝿い NGŨ NGUYỆT うるさい ồn ào, om sòm
名高い DANH CAO なだかい có tăm tiếng
慣行 QUÁN HÀNH かんこう thông lệ
CUNG きょう sự cùng nhau. Bình thường đọc là とも, nhưng đi với danh từ ghép thì đọc là ども. VD: 悪ガキ共(わるがきども) bọn nít ranh
勧告 KHUYẾN CÁO かんこく khuyến cáo
年頃 NIÊN KHOẢNH としごろ tuổi tác áng chừng, khoảng tuổi
綴じる とじる sắp thành từng tập, xếp thành tập, ghim giữ lại
途絶える ĐỒ TUYỆT とだえる ngừng, đi đến điểm dừng
後退 HẬU THỐI こうたい rút lui, lùi, chạy lùi, de xe (xe 4 bánh)
年寄り NIÊN KÍ としより người già
逃げ出す ĐÀO XUẤT にげだす chạy trốn
日当 NHẬT ĐƯƠNG にっとう Công tác phí theo ngày
予め あらかじめ sẵn sàng
懐く HOÀI なつく trở nên thân thiết, gắn bó
凝らす NGƯNG こごらす tới sự đông giá, để làm đông lại, 工夫を凝らす dày công tìm tòi
興奮 HƯNG PHẤN こうふん 1. tình dục: hưng phấn, 2. bệnh tật: kích động
同級 ĐỒNG CẤP どうきゅう bạn cùng lớp
火燵 HỎA こたつ lò sưởi
如何に NHƯ HÀ いかに biết bao
庶民 THỨ DÂN しょみん người dân thường
参照 THAM CHIẾU さんしょう sự tham chiếu, sự tham khảo
議案 NGHỊ ÁN ぎあん đề án, luật dự thảo, đề án có tính lập pháp
驚異 KINH DỊ きょうい điều kỳ diệu, phi thường
市街 THỊ NHAI しがい nội thành, phố xá
お出でになる XUẤT おいでになる có mặt, tới, kính ngữ của 行く、来る、いる
指揮 CHỈ HUY しき chỉ huy
0247.101.9868
Học thử miễn phí