Phần 2
Dưới đây là danh sách từ vựng Tango n1 Hajime Nihongo – Phần 2
Từ | Âm Hán | Cách Đọc | Ý Nghĩa |
刺 | THỨ | とげ | gai góc, mảnh vụn |
所が | SỞ | ところが | tuy nhiên |
取り引き | THỦ DẪN | とりひき | sự giao dịch, sự mua bán |
刊行 | KHAN HÀNH | かんこう | sự phát hành |
乏しい | PHẠP | とぼしい | cùng khốn, bần cùng |
共働き | CỘNG ĐỘNG | ともばたらき | cùng nhau làm việc |
操る | THAO | あやつる | điều khiển |
徒歩 | ĐỒ BỘ | とほ | sự đi bộ |
公認 | CÔNG NHẬN | こうにん | sự công nhận, sự thừa nhận chính thức |
捕らえる | BỘ | とらえる | tóm, bắt, bắt giữ |
同調 | ĐỒNG ĐIỀU | どうちょう | nhập tâm, đồng điệu |
勧誘 | KHUYẾN DỤ | かんゆう | sự khuyên bảo, khuyên bảo |
購読 | CẤU ĐỘC | こうどく | việc đặt mua báo, sự đặt mua báo |
購入 | CẤU NHẬP | こうにゅう | việc mua, mua |
殿様 | ĐIỆN DẠNG | とのさま | lãnh chúa phong kiến |
富む | PHÚ | とむ | giàu có |
並み | TỊNH | なみ | bình thường, sự phổ thông |
悩み | NÃO | なやみ | sự trăn trở, đắn đo suy nghĩ |
公募 | CÔNG MỘ | こうぼ | sự tuyển dụng, sự thu hút rộng rãi |
何しろ | HÀ | なにしろ | dù thế nào đi nữa, =とにかく |
束の間 | THÚC GIAN | つかのま | khoảng thời gian rất ngắn, một chốc |
何卒 | HÀ TỐT | なにとぞ | xin vui lòng |
悩ましい | NÃO | なやましい | trăn trở, không biết nên lựa chọn như thế nào |
動的 | ĐỘNG ĐÍCH | どうてき | động lực, động lực học |
難 | NAN | なん | tai nạn |
志す | CHÍ | こころざす | ước muốn, ý muốn |
鈍る | ĐỘN | なまる | cùn đi, không sắc |
概略 | KHÁI LƯỢC | がいりゃく | khái lược, tóm tắt |
生温い | SANH ÔN | なまぬるい | hơi ấm ấm |
学芸 | HỌC VÂN | がくげい | khoa học xã hội, khoa học nhân văn |
滑らか | HOẠT | なめらか | sự trơn tru |
投げ出す | ĐẦU XUẤT | なげだす | ném đi, từ bỏ |
心強い | TÂM CƯỜNG | こころづよい | vững tâm, vững lòng, =とても安心 |
好調 | HẢO ĐIỀU | こうちょう | có trạng thái tốt, thuận lợi |
快い | KHOÁI | こころよい | dễ chịu, vui lòng |
天地 | THIÊN ĐỊA | あめつち | thiên địa, bầu trời và mặt đất |
届け | GIỚI | とどけ | giấy, đơn |
産む | SẢN | うむ | sinh, đẻ |
監視 | GIAM THỊ | かんし | giám sát |
外相 | NGOẠI TƯƠNG | がいしょう | Bộ trưởng Bộ Ngoại giao, Ngoại trưởng |
尚 | THƯỢNG | なお | ngoài ra, hơn nữa |
生まれつき | SANH | うまれつき | tự nhiên, bẩm sinh |
幹線 | CÁN TUYẾN | かんせん | tuyến chính, đường chính |
取り立てる | THỦ LẬP | とりたてる | 1. thu tiền, đòi tiền 2. chỉ định, bổ nhiệm 3. nhấn mạnh vào |
取り調べる | THỦ ĐIỀU | とりしらべる | hỏi cung. lấy lời khai |
取り次ぐ | THỦ THỨ | とりつぐ | chuyển giao |
関税 | QUAN THUẾ | かんぜい | thuế quan |
購買 | CẤU MÃI | こうばい | sự mua, việc mua vào |
感染 | CẢM NHIỄM | かんせん | sự nhiễm, sự truyền nhiễm |
荒廃 | HOANG PHẾ | こうはい | sự phá huỷ, sự tàn phá |