Cùng GoJapan tìm hiểu tất tần tật về biến âm trong tiếng Nhật trong bài học này nhé!
Đây là phần thứ 3 trong series “Học bảng chữ cái tiếng Nhật thần tốc” của GoJapan, bạn có thể xem lại bài viết Tổng quát về bảng chữ cái tiếng Nhật ở đây!
Chúng ta đã học 2 bảng chữ cái Hiragana và Katakana gồm 46 chữ cái cho mỗi bảng rồi đúng không?
Nếu bạn nào quên thì chúng ta hãy cùng tham khảo thêm ở bài viết dưới đây nhé!
Với đội ngũ giảng viên dày dặn kinh nghiệm và hệ thống bài giảng dễ học, dễ hiểu và vô cùng thú vị, GoJapan có hệ thống trang web và ứng dụng để cho các bạn tiếp cận với tiếng Nhật tốt hơn.
Mời bạn tải về cho thiết bị iOS và cho thiết bị Android.
Bên cạnh đó, GoJapan còn có các lớp học online qua Zoom cùng giáo viên đào tạo tiếng Nhật hiện đại theo tiêu chí 4.CÓ
>> Học Bảng Chữ Cái Tiếng Nhật Hiragana Thần Tốc >> Học Bảng Chữ Cái Tiếng Nhật Katakana Thần Tốc
BIẾN ÂM TRONG TIẾNG NHẬT LÀ GÌ?
Biến âm trong tiếng Nhật hay còn gọi là âm đục và âm bán đục là những chữ cái được thêm dấu: 「〃」 tiếng Nhật đọc là Tenten 「〇」 tiếng Nhật đọc là Maru Tuy nhiên không thể tùy tiện thêm vào bất cứ chữ cái nào mà chỉ có những hàng chữ quy định mới có thể thêm âm đục và âm bán đục, vậy quy tắc đó là gì chúng ta cùng đi tìm hiểu nhé!https://www.high-endrolex.com/12
GoJapan cung cấp khóa học thử tiếng Nhật N5, N4 với lộ trình học rõ ràng, cùng những bài giảng kèm tính huống thú vị giúp học viên ghi nhớ những mẫu ngữ pháp “khô cứng” một cách dễ dàng hơn! Bấm vào đây để học thử MIỄN PHÍ!
QUY TẮC BIẾN ÂM TRONG TIẾNG NHẬT
Biến âm trong tiếng Nhật (âm đục, âm bán đục) là những âm được thay đổi bằng cách thêm「〃」hoặc「〇」vào 4 hàng chữ “Ka”, “Sa”, “Ha”, “Ta”. ► Âm đục: Thêm dấu「〃」(gọi là tenten) vào phía trên bên phải các chữ cái hàng Ka, Sa, Ta, Ha. ► Âm bán đục: Thêm dấu「〇」(gọi là maru) vào phía trên bên phải các chữ cái của hàng Ha.Hàng Ka
Hàng Sa
Hàng Ta
Hàng Ha
Biến âm trong tiếng nhật – Âm đục
► Âm đục: Thêm dấu「〃」(gọi là tenten) vào phía trên bên phải các chữ cái hàng Ka, Sa, Ta, Ha.Âm đục của hàng Ka (K -> G) か (ka)、き (ki)、く (ku)、け (ke)、こ (ko) が (ga)、ぎ (gi) 、ぐ (gu)、げ (ge)、ご (go) | Âm đục của hàng Sa (S -> Z) さ (sa)、し (shi)、す (su)、せ (se)、そ (so) ざ (za)、じ (ji)、ず (zu)、ぜ (ze)、ぞ (zo) |
Âm đục của hàng Ta (T -> D) た (ta)、ち (chi)、つ (tsu)、て (te)、と (to) だ (da)、ぢ (ji)、づ (zu)、で (de)、ど (do) | Âm đục của hàng Ha (H -> B) は (ha)、ひ (hi)、ふ (fu)、へ (he)、ほ (ho) ば (ba)、び (bi)、ぶ (bu)、べ (be)、ぼ (bo) |
Biến âm trong tiếng Nhật – Âm bán đục
► Âm bán đục: Thêm dấu「〇」(gọi là maru) vào phía trên bên phải các chữ cái của hàng Ha. Hàng Ha là hàng duy nhất có thể kết hợp cả「〃」Tenten (Âm đục) và「〇」Maru (Âm bán đục)Âm bán đục của hàng Ha (H -> P) は (ha)、ひ (hi)、ふ (fu)、へ (he)、ほ (ho) ぱ (pa)、ぴ (pi)、ぷ (pu)、ぺ (pe)、ぽ (po) |
BẢNG BIẾN ÂM TIẾNG NHẬT CHI TIẾT
Dưới đây là bảng biến âm trong tiếng Nhật chi tiết theo công thức được học ở trên mời các bạn cùng tham khảo.Biến âm Hiragana
Là bảng biến âm của hàng Ka, Sa, Ta, Ha trong bảng chữ cái HiraganaBiến âm Katakana
Là bảng biến âm của hàng Ka, Sa, Ta, Ha trong bảng chữ cái Katakana Thật quá đơn giản phải không các bạn, chỉ cần thuộc quy tắc là chúng ta hoàn toàn có thể làm chủ biến âm tiếng Nhật một cách đơn giản, mặc dù vậy biến âm tiếng Nhật cũng có một vài số nhỏ ngoại lệ, nhưng đừng lo vì trong quá trình học tiếng Nhật, chúng ta sẽ tự có thể nhận ra những ngoại lệ đó.Xem video bài học biến âm trong tiếng Nhật MIỄN PHÍ của GoJapan tại đây
Bảng chữ cái tiếng Nhật Hiragana – Âm đục và âm bán đục Bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana – Âm đục, âm bán đụcGoJapan miễn phí khóa học bảng chữ bao gồm biến âm trong tiếng Nhật, mời các bạn đăng ký!
1 KHÓA HỌC TIẾNG NHẬT MẤT BAO NHIÊU TIỀN?
Đừng lo lắng điều đó nữa, GoJapan sẽ giúp bạn đến gần hơn với ngôn ngữ này.► CÓ giáo viên hướng dẫn và hỗ trợ suốt quá trình học. ► CÓ bài giảng GoJapan được biên soạn ngắn gọn dễ hiểu. ► CÓ chương trình học đầy đủ 4 kỹ năng Nghe-Nói-Đọc-Viết, học xong áp dụng ngay vào cuộc sống và công việc. ► CÓ ứng dụng Học tiếng Nhật GoJapan, xem lại bài giảng và làm bài tập bất cứ đâu chỉ cần mang theo điện thoại hoặc máy tính.Liên hệ ngay với GoJapan để được tư vấn khóa học phù hợp với nhu cầu của bạn nhé.
Hotline: 0247.101.9868
Hy vọng qua bài viết này các bạn đã có được những kiến thức hữu ích trong việc học biến âm trong tiếng Nhật, nhớ theo dõi các bài viết tiếp theo trong series “Bảng chữ cái tiếng Nhật” của GoJapan nhé!
Học Bảng Chữ Cái Tiếng Nhật Thần Tốc P1 – HiraganaHọc Bảng Chữ Cái Tiếng Nhật Thần Tốc P2 – Katakana
Học Bảng Chữ Cái Tiếng Nhật Thần Tốc P4 – Âm ghép và Âm ngắtHọc Bảng Chữ Cái Tiếng Nhật Thần Tốc P5 – Trường âmHọc Bảng Chữ Cái Tiếng Nhật Thần Tốc P6 – Kanji
Bài viết hữu ích:
★★★★★ 4.7/5