V |
+そうです。 |
Aい | |
A |
|
N →だ |
( Tôi ) nghe nói là …
Chú ý:
( X )
( X) リーさんは
Ví dụ 1:
Theo như bài phát biểu của cảnh sát thì nghe nói tháng nhiều tai nạn nhất là tháng 12.
Theo như dự báo thời tiết thì nghe nói ngày mai trời sẽ mưa.
Ví dụ 2:
A:
Nghe nói là từ ngày mai sẽ có bão về.
B:えー、ダラットの
Thế à, vậy chuyến du lịch Đà Lạt thì tính sao?
A:
Tôi định hủy.
A :
Không có cách nào khác nhỉ.
V |
+ようです。 |
Aい | |
Aな | |
Nの |
Hình như là ~.
Ví dụ 1:
Ví dụ 2:
A:
Phòng bên cạnh ồn ào quá nhỉ!
B:ええ、カラオケをしているようです。ちょっと
Uh, hình như họ đang hát karaoke. Để tôi đi xem.
A:どうでしたか。
Thế nào?
B:
Anh ấy dẫn bạn tới, đang tổ chức tiệc. Tôi đã bảo là hãy yên tĩnh đi, nhưng anh ta hình như không quan tâm.
A:
Họ xấu nhỉ! Để tôi liên lạc tới người quản lý.
Vậy là bài học hôm nay đến đây là kết thúc rồi, hẹn gặp lại các bạn trong các bài học tiếp theo……Nếu bạn đang có ý định học tiếng Nhật online cho những ước mơ, hoặc trải nghiệm một nước Nhật với vô vàn cơ hội trong tương lai, hãy tìm hiểu các khoá học tiếng Nhật với cam kết hiệu quả thực tế, đảm bảo lộ trình học tiến bộ rõ ràng tại đây nhé:
Cũng giống như Duolingo và NHK bằng đội ngũ giảng viên dày dặn kinh nghiệm, Gojapan cũng có hệ thống trang web và ứng dụng để cho các bạn tiếp cận với tiếng Nhật tốt hơn.Mời bạn tải về cho thiết bị iOS và cho thiết bị Android.