![[Chi tiết] Baka nghĩa là gì mà xem anime nào cũng thấy? 2022 1 baka nghĩa là gì](https://gojapan.vn/wp-content/uploads/2021/08/baka-nghia-la-gi.png)
Baka nghĩa là gì?
Baka có nghĩa là: đồ ngu, đồ ngốc, ngớ ngẩn, đần độn. Nhìn chung đây là một câu chửi, tuy nhiên tùy vào đối tượng sử dụng, ngữ điệu và địa phương mức độ nặng nhẹ lại khác nhau. Trong tiếng Nhật, Baka có thể được viết dưới 3 dạng, đó là:- Hiragana: ばか
- Katakana: バカ
- Kanji: 馬鹿
Nguồn gốc của Baka
Nhiều người cho rằng Baka(馬鹿)bắt đầu xuất hiện và được sử dụng với nghĩa “ngu ngốc” là bắt nguồn từ một điển tích Trung Quốc vào thời nhà Tần. Khi đó hoàng đế nhà Tần – Hồ Hợi là một kẻ nhu nhược. Mà thừa tướng lúc bấy giờ là Triệu Cao, vốn là một hoạn quan mưu mô nham hiểm đang nắm giữ quyền hành triều chính. Có tâm muốn soán ngôi lật đổ hoàng đế, Triệu Cao đã nghĩ ra một cách để áp chế vua và tìm ra những đại thần không phục mình trên triều đình.![[Chi tiết] Baka nghĩa là gì mà xem anime nào cũng thấy? 2022 3 baka nghĩa là gì](https://gojapan.vn/wp-content/uploads/2021/08/指鹿為馬.jpg)
Cách dùng Baka theo vùng miền
Như chúng ta đã nhắc ở trên, khi nói Baka ở các vùng miền khác nhau thì sắc thái, ý nghĩa nặng nhẹ sẽ có sự khác nhau. Ví dụ khi dịch ra tiếng Việt, tùy trường hợp chúng ta có thể dịch theo kiểu vui đùa như “Đồ ngốc, ngốc nghếch” hay kiểu mắng chửi gay gắt như “Thằng ngu, thằng đần” chẳng hạn.![[Chi tiết] Baka nghĩa là gì mà xem anime nào cũng thấy? 2022 4 baka nghĩa là gì](https://gojapan.vn/wp-content/uploads/2021/08/500x500-1.jpg)
![[Chi tiết] Baka nghĩa là gì mà xem anime nào cũng thấy? 2022 5 baka nghĩa là gì](https://gojapan.vn/wp-content/uploads/2021/08/baka1.png)
Cách chửi thăng cấp với Baka
Nếu các bạn thấy chửi ngu thôi còn bình thường quá thì tiếp theo GoJapan sẽ giới thiệu một số cụm từ thăng cấp với “Baka” nhé. Nhưng đọc để nhỡ ai chửi mình còn biết thế thôi chứ đừng sử dụng lung tung đó nha.- 馬鹿野郎 (ばかやろう) /Bakayarou/: Thằng ngu này
- 大馬鹿 (おおばか) /Oobaka/ : Ngu ơi à ngu
- 大馬鹿野郎 (おおばかやろう) – Ō baka yarou : Thằng đại ngu
- 超馬鹿 (ちょうばか) – Chō baka : Ngu vượt sức tưởng tượng
- 激馬鹿 (げきばか) – Gekibaka: Ngu không đỡ nổi
Các cách nói Baka ở từng địa phương
Địa phương | Cách nói Baka | Địa phương | Cách nói Baka |
Okinawa | ふらー (furaa) | Fukuoka | あんぽんたん (anpontan) |
Kagoshima | ばか (baka) | Kochi | あほー (ahoo) |
Miyazaki | しちりん (shichirin) | Ehime | ぽんけ (ponke) |
Oita | ばかたん (bakatan) | Kagawa | ほっこ (hokko) |
Kumamoto | あんぽんたん (anpontan) | Tokushima | あほ (aho) |
Nagasaki | ばか (baka) | Yamaguchi | ばか (baka) |
Saga | にとはっしゅ (nitohasshu) | Shimane | だらじ (darashi) |
Hiroshima | ばか (baka) | Tottori | だらず (darazu) |
Okayama | あんごー (angou) | Wakayama | あほ (aho) |
Hyogo | だぼ (dabo) | Nara | あほ (aho) |
Osaka | どあほ (doaho) | Kyoto | あほ (aho) |
Shiga | あほー (ahoo) | Mie | あんご (ango) |
Gifu | たわけ (tawake) | Aichi | たーけ (taake) |
Shizuoka | ばか (baka) | Fukui | あほ (aho) |
Ishikawa | だら (dara) | Toyama | だら (dara) |
Niigata | ばか (baka) | Nagano | ぬけさく (mekesaku) |
Yamanashi | ぬけさく (mekesaku) | Kanagawa | ばか (baka) |
Tokyo | ばか (baka) | Tochigi | うすばが (usubaga) |
Chiba | ばか (baka) | Ibaraki | でれ (dere) |
Saitama | ばか (baka) | Fukushima | ばか (baka) |
Gunma | ばか (baka) | Akita | ばかけ (bakake) |
Yamagata | あんぽんたん (anpontan) | Miyagi | ほんでなす (hondenasu) |
Iwate | とぼけ (toboke) | Aomori | ほんじんなし (honjinnashi) |
[Tìm hiểu A – Z] Yamero là gì mà người Nhật hay nói thế?
[Chi tiết] Taihen là gì? Bạn đã biết hết 4 cách dùng Taihen chưa?
[A-Z] Tsundere là gì? 4 dấu hiệu nhận biết Tsundere dễ dàng nhất
GoJapan – Đường tới nước Nhật – Học Tiếng Nhật online – Tư vấn xuất khẩu lao động
Nếu bạn có hứng thú với tiếng Nhật GoJapan cung cấp khóa học thử N4, N5 miễn phí dưới đây, nhấn vào để học thử nhé!
Bài viết hữu ích:
☆☆☆☆☆ 4.7/5