Bạn là người mới, bạn bắt đầu học tiếng Nhật, bạn muốn tìm 1 app học bảng chữ cái tiếng Nhật phù hợp.
GoJapan sẽ hướng dẫn chi tiết app học bảng chữ cái tiếng Nhật trên ứng dụng học tiếng Nhật Online.
Với hệ thống giáo trình, lộ trình cụ thể, bài học bài giảng dễ hiểu giúp người học dễ tiếp cận, dễ nhớ và nhớ lâu hơn.
Cùng tìm hiểu App học tiếng Nhật Gojapan có gì nhé!
Tải app học bảng chữ cái tiếng Nhật GoJapan
Cách 1: Tìm kiếm: học tiếng nhật, học tiếng nhật online, gojapan, app học tiếng nhật gojapan trên apple store hoặc googleplay.
Cách 2: Hoặc click trực tiếp liên kết:
Xem thêm: Hướng dẫn sử dụng và cài đặt App
Tổng Quan Bảng chữ cái tiếng Nhật
Văn tự Tiếng Nhật bao gồm: Bảng chữ cái tiếng Nhật Hiragana, Katakana và bảng Hán tự Kanji.
Giống như các ngôn ngữ khác để trinh phục được tiếng Nhật thì bước đầu tiên bạn sẽ phải học được bảng chữ cái tiếng Nhật bao gồm hiragana, katakana và các trường hợp đặc biệt của hiragana katakana (biến âm, âm ghép, trường âm)
Bảng Hán tự Kanji chúng ta sẽ làm quen dần khi bắt đầu học các chương trình ở cấp độ cao hơn.
Lộ trình học bảng chữ cái tiếng Nhật trên app
Với giáo trình được GoJapan biên soạn.
Lộ trình học bảng chữ cái tiếng Nhật được chia thành 2 phần chính
Toàn bộ bảng chữ cái tiếng Nhật được GoJapan chia thành 13 ngày 15 ngày hoặc 17 ngày cho 1 lộ trình.
Lộ trình này được nghiên cứu và ứng dụng dành cho người mới bắt đầu, trẻ em, người ít có năng khiếu học ngoại ngữ khi hoàn thành khóa học này đảm bảo nắm vững hệ thống bảng chữ cái ngoài ra còn biết thêm rất nhiều điều thú vị về đất nước mặt trời mọc – Đất nước Nhật Bản thơ mộng.
Học bảng chữ Hiragana | Học bảng chữ katakana |
Bài 1: Hàng A, Ka | Bài 1: Hàng A, Ka |
Bài 2: Hàng Sa, Ta | Bài 2: Hàng Sa, Ta |
Bài 3: Hàng Na, Ha | Bài 3: Hàng Na Ha |
Bài 4: Hàng Ma, Ya | Bài 4: Hàng Ma Ya |
Bài 5: Hàng Ra Wa N | Bài 5: Hàng Ra Wa N |
Bài 6: Âm Đục và âm bán Đục | Bài 6: Âm đục, âm bán đục |
Bài 7: Hàng Da Ba Pa | Bài 7: Âm ngắt, trường âm |
Bài 8: Âm Ngắt | Bài 8: Trường âm của âm ghép |
Bài 9: Trường Âm | |
Bài 10: Âm Ghép | |
Bài 11: Trường Âm của âm ghép |
XEM NGAY: Khóa học bảng chữ cái tiếng Nhật miễn phí
Học bảng chữ cái tiếng Nhật Hiragana
Bảng chữ cái tiếng Nhật Hiragana bao gồm 46 chữ cái được GoJapan chia thành 11 bài.
Mỗi bài sẽ có những hệ thống bài giảng và bài tập bổ trợ
Video bài giảng | Bài 6: Nghe rồi chọn từ |
Bài 1: Chọn phiên âm đúng | Bài 7: Nghe và hoàn thành từ |
Bài 2: Chọn chữ theo phát âm | Bài 8: Nghe, nhìn để gõ bàn phím |
Bài 3: Ghép cặp | Bài 9: Luyện nói |
Bài 4: Điền chữ tạo thành từ có nghĩa | Bài 10: Luyện viết |
Bài 5: Sắp xếp bảng chữ |
Học bảng chữ cái tiếng Nhật katakana
Tương tự bảng chữ cái tiếng Nhật hiragana, bảng chữ cái katakana cũng có 46 chữ cái.
Do sự trùng nhau về cách phát âm, giống nhau về mặt nghĩa nên app GoJapan chia bài học katakana thành 8 bài.
Xem thêm: Sự khác nhau giữa hiragana và katakana
Mỗi bài học cũng có video bài giảng và các bài tập bổ trợ
Video Bài giảng | Bài 4: Nghe rồi chọn từ |
Bài 1: Chọn phiên âm | Bài 5: Luyện nói |
Bài 2: chọn chữ theo phát âm | Bài 6: Luyện viết |
Bài 3: Sắp xếp bảng chữ cái |
Cùng đi chi tiết 1 khóa học bảng chữ cái tiếng Nhật có những gì nhé!
Lựa chọn lộ trình học bảng chữ cái trên app
App GoJapan chia lộ trình học bảng chữ cái tiếng Nhật trong 13, 15 và 17 ngày
Tùy từng khả năng tiếp thu của bạn có thể lựa chọn lộ trình phù hợp
Tuy nhiên bài học trên app không bắt buộc bạn phải lựa chọn 3 lộ trình trên, có nhiều bạn có thể học hoàn thành khóa học trong vòng 1 – 2 ngày nếu bạn tập trung và dành thời gian.
A. Phần giới thiệu bài học về bảng chữ cái
Tại phần này sẽ có hướng dẫn sơ qua nội dung bài học, một số lưu ý và kiến thức cần chuẩn bị để phục vụ cho buổi học.
Có thể gọi chung mà phần mục lục của bài.
Ví dụ trong phần này:
Tiếng Nhật có 3 loại chữ là: Hiragana, Katakana và Kanji. Hiragana(chữ mềm) và Katakana(chữ cứng) là chữ biểu âm mỗi chữ thể hiện 1 âm, còn chữ Kanji (chữ hán) là chữ biểu ý, mỗi chữ có ý nghĩa nhất định.
Chúng ta cùng bắt đầu với bảng chữ mềm : Hiragana
Bài 3 : Hàng Na Ha
Số chữ học : 10
-Hàng Sa : な,に,ぬ,ね,の
-Hàng Ta : は,ひ,ふ,へ,ほ
B. Phần Nội dung bài học
Phần nội dung trong 1 bài học bảng chữ cái bao gồm: video bài giảng và các bài giảng
Các phần sẽ được sắp xếp theo thứ tự và học viên có thể lựa chọn học từng phần hoặc xem qua trước khi bắt đầu học
Hệ thống cũng tích hợp chế độ lưu đăng nhập cũng như đánh dấu lưu tiến trình học giúp học viên thuận lợi trong việc học tiếp cũng như ôn lại bài.
C. Chuyên mục hỏi đáp các phần học của bảng chữ cái
Phần này là phần trao đổi giữa các học viên với nhau
Đây cũng là mục để lại ý kiến góp ý hoặc lưu lại những bình luận thú vị của các học viên với bài giảng
Phần này cũng không ít sự luyện tập ôn lại bài cũ của các bạn đang theo học giáo trình bảng chữ cái của GoJapan
D. Hệ thống chương trình app học bảng chữ cái tiếng Nhật GoJapan
1. Video Bài Giảng
Mỗi bài học sẽ có 1 video hướng dẫn học bảng chữ cái cho bài học đó. Được phát triển theo hình thức Marugoto.
Học dựa theo hình thức liên tưởng. Hỗ trợ ghi nhớ nhanh và lâu tối đa nhất cho các học viên.
Video gồm 3 phần: Giới thiệu, liên tưởng và nội dung bài học
- Bằng cách tương tác trực tiếp giữa giáo viên, dạy và học song hành với thực hành. Học viên sẽ có những buổi học thú vị đi cùng App GoJapan.
- Yêu cầu: Xem hết video trước khi làm bài tập
- Mục đích: Nắm được bài giảng, giáo trình ngay sau khi xem xong video
2. Bài tập 1: Chọn phiên âm đúng
Hình thức | Lựa chọn phiên âm đúng của chữ cái trong câu hỏi |
Số lượng câu hỏi | 10 câu |
Mục tiêu | Nhớ mặt chữ, ôn lại kiến thức video bài giảng |
3. Bài tập 2: Chọn chữ theo phát âm
Hình thức | Nghe phiên âm và chọn chữ cái phù hợp |
Số lượng câu hỏi | 10 câu |
Mục tiêu | Nghe và phản xạ nhớ chữ cái |
4. Bài tập 3: Ghép cặp
Hình thức | Lựa chọn chữ cái và phiên âm phù hợp |
Số lượng câu hỏi | 10 câu |
Mục tiêu | Nhớ mặt chữ, cách phát âm ôn lại kiến thức video bài giảng |
5. Bài tập 4: Sắp xếp bảng chữ
Hình thức | Chọn chữ phù hợp ghép thành từ có nghĩa |
Số lượng câu hỏi | 9 câu |
Mục tiêu | Nhớ mặt chữ, ôn lại kiến thức video bài giảng |
6. Bài tập 5: Sắp xếp bảng chữ
Hình thức | Chọn các chữ cái theo hàng bảng chữ |
Số lượng câu hỏi | 2 câu |
Mục tiêu | Nhớ mặt chữ, ôn lại kiến thức video bài giảng |
7. Bài tập 6: Nghe rồi chọn từ
Hình thức | Nghe và Lựa chọn các từ phù hợp |
Số lượng câu hỏi | 8 câu |
Mục tiêu | Nhớ mặt chữ, ôn lại từ cơ bản được học |
8. Bài tập 7: Nghe và hoàn thành từ
Hình thức | Nghe và điền lại chữ cho đúng |
Số lượng câu hỏi | 9 câu |
Mục tiêu | Nhớ mặt chữ, ôn lại từ đã học ở bài giảng |
9. Bài tập 8: Nghe, nhìn để gõ bàn phím
Hình thức | Nghe và gõ lại bảng chữ cái thành từ có nghĩa |
Số lượng câu hỏi | 10 câu |
Mục tiêu | Nhớ mặt chữ, ôn lại từ đã học |
10. Bài tập 9: Luyện nói
Hình thức | Nghe và nói lại |
Số lượng câu hỏi | 8 câu |
Mục tiêu | Nhớ cách phát âm, luyện tập phát âm |
11. Bài tập 10: Luyện viết
Hình Thức | Vẽ trực tiếp các chữ cái trên app học |
Số lượng câu hỏi | 10 câu |
Mục tiêu | Nhớ mặt chữ, luyện viết |
Các bài viết về bảng chữ cái tiếng Nhật bạn nên xem
Tổng quan Bảng chữ cái tiếng Nhật: Tổng hợp tất tật về quá trình hình thành phát triển, ý nghĩa, lưu ý quan trọng về bảng chữ cái tiếng Nhật
Tổng quan Bảng chữ cái Hiragana: Giới thiệu bảng chữ cái hiragana, phương thức học và lộ trình
Tổng quan Bảng chữ cái Katakana: Giới thiệu bảng chữ cái katakana, phương thức học và lộ trình
Bài chi tiết từng khóa học
Xem thêm: các Khóa học tiếng Nhật tại GoJapan
Việc lựa chọn được app học bảng chữ cái phù hợp khi khởi đầu học tiếng Nhật được GoJapan đánh giá là 1 phần rất quan trọng, tuy nó là phần cơ bản những lại phần khởi đầu.
Vẫn có câu đầu xuôi đuôi mới lọt, vì thế GoJapan hy vọng với app học bảng chữ cái này các bạn sẽ có hứng thú hơn và không bị bỏ cuộc trên hành trình trinh phục tiếng Nhật này.
Chúc bạn học tốt và nhanh chóng có thêm cho mình 1 sở trường mới đó là ngôn ngữ tiếng Nhật Bản