Ngữ pháp số 1: Danh từ chỉ định : cái này/ cái đó/ cái kia là N これ/それ/あれはNです。Danh từ chỉ định : cái này/ cái đó/ cái
STT Từ vựng Kanji Nghĩa TV 1 これ Đây, cái này ( chỉ vật ở gần người nói) 2 それ Đó, cái đó ( chỉ vật
Ngữ pháp số 1: N1 là N2 N1 は N2です *は khi đóng vai trò là trợ từ đọc là “wa” Đây là mẫu câu cơ bản
Từ vựng chính là nguyên liệu của ngôn ngữ. Đầu tiên các bạ cần nắm được từ vựng rồi mới lắp ghép vào ngữ pháp