Từ vựng soumatome N1 – Tuần 7 Ngày 2
Từ vựng soumatome N1 – Tuần 7 Ngày 2 Từ Ví dụ Nghĩa アットホーム(な) アットホームな雰囲気のレストラン Nhà hàng có không khí thoải mái như ở nhà
Từ vựng soumatome N1 – Tuần 7 Ngày 2 Từ Ví dụ Nghĩa アットホーム(な) アットホームな雰囲気のレストラン Nhà hàng có không khí thoải mái như ở nhà
Từ vựng soumatome N1 – Tuần 7 Ngày 1 Từ Ví dụ Nghĩa ハイテク わが国はハイテク産業にカを入れている。 Đất nước của chúng tôi đang ra sức đầu tư
Từ vựng soumatome N1 – Tuần 6 Ngày 6 Từ Ví dụ Nghĩa 当たり この辺り(=辺)は民家が多い。 Quanh đây có nhiều nhà dân 今月の末辺り(=ごろ)に、両親が来る。 Bố mẹ tôi
Từ vựng soumatome N1 – Tuần 6 Ngày 4 Từ Ví dụ Nghĩa 甘い このトマトは甘くておいしい。 Trái cà chua này vừa ngọt vừa ngon 今朝のみそ汁はちょっと甘い(=塩分が少ない)。 Súp
Từ vựng soumatome N1 – Tuần 6 Ngày 5 Từ Ví dụ Nghĩa 強い ひもを強く(=きつく)結ぶ Buộc thật chặt sợi dây ゆるく この木は寒さに強い。 Cây này chịu
Từ vựng soumatome N1 – Tuần 6 Ngày 3 Từ Ví dụ Nghĩa Ví dụ Nghĩa はる 糸がピンと張る Sợi chỉ được kéo căng 根が深く張る Rễ
Từ vựng soumatome N1 – Tuần 6 Ngày 2 Từ Ví dụ Nghĩa Ví dụ Nghĩa 通る 町に高速道路が通る。 Đường cao tốc đi xuyên qua thành
Từ vựng soumatome N1 – Tuần 6 Ngày 1 Từ Ví dụ Nghĩa 受ける 両手でボールを受ける Bắt bóng bằng hai tay ヨットが風を受けて進む Thuyền xuôi theo gió
Từ vựng soumatome N1 – Tuần 5 Ngày 6 Từ Ví dụ Nghĩa 最寄り 最寄りの駅 Ga gần nhất 誤り 誤りが多い Lỗi sai nhiều 誤った考え Suy
Từ vựng soumatome N1 – Tuần 5 Ngày 4 Từ Ví dụ Nghĩa 志す 学者を志す Quyết định trở thành học giả 試す 新商品を試す Thử nghiệm