Từ vựng soumatome N1 – Tuần 8 Ngày 2
Từ vựng soumatome N1 – Tuần 8 Ngày 2 Từ Ví dụ Nghĩa 一同 一同を代表して…. Thay mặt cho toàn thể 出席者一同: Toàn thể người tham
Từ vựng soumatome N1 – Tuần 8 Ngày 2 Từ Ví dụ Nghĩa 一同 一同を代表して…. Thay mặt cho toàn thể 出席者一同: Toàn thể người tham
Từ vựng soumatome N1 – Tuần 8 Ngày 1 Từ Ví dụ Nghĩa 心がける 安全運転を心がける Chú ý lái xe an toàn 心がけ(N) 心得る 自分の立場を心得る 作法を心得ている
Từ vựng Soumatome N1 – Tuần 7 Ngày 6 Từ Ví dụ Nghĩa 差し出す 名刺を差し出す Trao danh thiếp 差出人 Người gửi 差し引く 給料から税金を差し引く Khấu trừ
Từ vựng Soumatome N1 – Tuần 7 Ngày 5 Từ Ví dụ Nghĩa 取り込む 取り込む Lấy đồ giặt vào 画像を取り込む Chuyển/ Chèn hình ảnh vào
Từ vựng Soumatome N1 – Tuần 7 Ngày 4 Từ Ví dụ Nghĩa 受け継ぐ 財産を受け継ぐ Thừa kế tài sản 受け入れる 提案を受け入れる Chấp nhận đề xuất/
Từ vựng soumatome N1 – Tuần 7 Ngày 3 Từ Ví dụ Nghĩa ワンパターン(な) ワンパターンな人間 Người đơn điệu フリーター Người làm nghề tự do Uターン(する)
Từ vựng soumatome N1 – Tuần 7 Ngày 2 Từ Ví dụ Nghĩa アットホーム(な) アットホームな雰囲気のレストラン Nhà hàng có không khí thoải mái như ở nhà
Từ vựng soumatome N1 – Tuần 7 Ngày 1 Từ Ví dụ Nghĩa ハイテク わが国はハイテク産業にカを入れている。 Đất nước của chúng tôi đang ra sức đầu tư
Từ vựng soumatome N1 – Tuần 6 Ngày 6 Từ Ví dụ Nghĩa 当たり この辺り(=辺)は民家が多い。 Quanh đây có nhiều nhà dân 今月の末辺り(=ごろ)に、両親が来る。 Bố mẹ tôi
Từ vựng soumatome N1 – Tuần 6 Ngày 4 Từ Ví dụ Nghĩa 甘い このトマトは甘くておいしい。 Trái cà chua này vừa ngọt vừa ngon 今朝のみそ汁はちょっと甘い(=塩分が少ない)。 Súp