Ngữ pháp
Ngữ pháp số 1: Diễn tả phương hướng của chuyển động N( địa điểm)へ行いきます/来きます/帰かえります Đi/ Đến/ trở về N (địa điểm) Diễn tả phương hướng
Ngữ pháp số 1: Diễn tả phương hướng của chuyển động N( địa điểm)へ行いきます/来きます/帰かえります Đi/ Đến/ trở về N (địa điểm) Diễn tả phương hướng
STT Từ vựng Kanji Nghĩa Tiếng Việt 1 いきます 行きます Đi ( động từ) 2 きます 来ます Đến ( động từ) 3 かえります 帰ります Về
Ngữ pháp 1: Cách diễn tả về thời gian 今いま 1時じ20分です Bây giờ là 1 giờ 20 phút *Câu hỏi về giờ -Khi trả lời các bạn
STT Từ vựng Kanji Nghĩa TV 1 おきます 起きます Thức dậy ( động từ) 2 ねます 寝ます Ngủ ( dộng từ) 3 はたらきます 働きます Làm
Ngữ pháp số 1: Các đại từ chỉ địa điểm: Chỗ này, chỗ đấy, chỗ kia ここ/そこ/あそこ(こちら/そちら/あちら)Các đại từ chỉ địa điểm: Chỗ này, chỗ
STT Từ vựng Kanji Nghĩa TV 1 ここ Chỗ này, đây 2 そこ Chỗ đấ, đấy 3 あそこ Chỗ kia, kia 4 どこ Chỗ nào?