Ngữ pháp
Ngữ pháp số 1: Trong trường hợp … V(る‐た‐ない) + 場合ばあい Aい Aな Nの Trong trường hợp … Dùng để diễn đạt ý giả định
Ngữ pháp số 1: Trong trường hợp … V(る‐た‐ない) + 場合ばあい Aい Aな Nの Trong trường hợp … Dùng để diễn đạt ý giả định
STT Từ Vựng Kanji Nghĩa 1 あやまります 謝ります xin lỗi, tạ lỗi 2 あいます(じこに~) gặp(tai nạn) 3 しんじます 信じます tin(tin tưởng) 4 よういします 用意します chuẩn
Ngữ pháp số 1: Quá ~ Vます +すぎます。 Aい Aな Quá ~Là mẫu câu dùng để biểu thị một trạng thái hoặc một hành động
STT Từ Vựng Kanji Nghĩa 1 なきます Ⅰ 泣きます khóc 2 わらいます Ⅰ 笑います cười 3 かわきます Ⅰ 乾きます khô 4 ぬれます Ⅱ ướt 5
Ngữ pháp số 1: Sắp ( có vẻ ) ~ Vます + そうです。 Aい Aな Sắp ( có vẻ ) ~ Dùng để diễn đạt tình
STT Từ Vựng Kanji Nghĩa 1 ふえます 増えます tăng, tăng lên(xuất khẩu) 2 へります 減ります giảm, giảm xuống(xuất khẩu) 3 あがります 上がります tăng, tăng lên(giá)
Ngữ pháp số 1: Để ~, Vì ~ V辞書形じしょけい +ために、~ Nの Để ~, Vì ~ Đây là mẫu câu biểu hiện mục
STT Từ Vựng Kanji Nghĩa 1 つつみます Ⅰ 包みます bọc; gói 2 わかします Ⅰ 沸かします đun sôi 3 まぜます Ⅱ 混ぜます trộn; khuấy 4 けいさんします
Ở bài 7 và bài 24, chúng ta đã học về các biểu hiện cho và nhận đồ vật hay một hành động qua việc
STT Từ Vựng Kanji Nghĩa 1 いただきます 数えます nhận(kính ngữ của もらいます) 2 くださいます 測ります/量ります cho, tặng(kính ngữ của くれます) 3 やります 確かめます cho(hạ bối