Ngữ pháp
Thể thông thường (ふつうけい) Cách sử dụng thể thông thường (ふつうけい) Dùng trong trường hợp là người thân trong gia đình, bạn bè hay cấp trên nói
Thể thông thường (ふつうけい) Cách sử dụng thể thông thường (ふつうけい) Dùng trong trường hợp là người thân trong gia đình, bạn bè hay cấp trên nói
STT Từ Vựng Kanji Nghĩa 1 [ビザが~」いります 要ります cần(visa) 2 しらべます 調べます tìm hiểu, điều tra 3 なおします 直します sửa,chữa 4 しゅうりします 修理します sửa chữa,tu
CÁCH CHIA THỂ た Cách chia động từ trong tiếng Nhật từ thể ます → thể た Thể た là thể rút gọn của động từ quá khứ Vました.
STT Từ Vựng Kanji Nghĩa 1 のぼります 登ります leo (núi) 2 れんしゅうします 練習します luyện tập,thực hành 3 そうじします 掃除します dọn dẹp 4 せんたくします 洗濯します giặt
Thể từ điển trong tiếng Nhật là gì? Thể nguyên mẫu (thể từ điển) của động từ là thể cơ bản (động từ gốc) của
STT Từ Vựng Kanji Nghĩa 1 できます có thể 2 あらいます 洗います rửa 3 ひきます 弾きます chơi (chơi 1 loại nhạc cụ) 4 うたいます 歌います
Cách chia động từ thể ない 『ない形かたちの作つくり方かた』 Động từ đi với ない hay còn được gọi là thể ない (còn gọi là động từ phủ định dạng ngắn)『Vない=Vません』. Bảng tổng
https://youtu.be/ZbWYS6Y6zJ4 STT Từ Vựng Kanji Nghĩa 1 おぼえます 覚えます nhớ 2 わすれます 忘れます quên 3 なくします mất, đánh mất 4 [レポートを] だします 出します nộp(báo cáo)
Ngữ pháp số 1: Mẫu câu dùng để liệt kê các hành động. ~V1て、~V2て。。。Vます・ました。Dùng để liệt kê các hành động.Mẫu câu này dùng để liệt
STT Từ Vựng Kanji Nghĩa 1 のります [でんしゃに~] 乗ります [電車に~] đi, lên [tàu] 2 おります [でんしゃに~] 降ります [電車に~] xuống [tàu] 3 のりかえます 乗り換えます chuyển, đổi