Ngữ pháp
Ngữ pháp số 1: Dùng để nói với ai đó rằng họ không được phép làm điều gì đó. Vては + いけませんDùng để nói với ai
Ngữ pháp số 1: Dùng để nói với ai đó rằng họ không được phép làm điều gì đó. Vては + いけませんDùng để nói với ai
STT Từ Vựng Kanji Nghĩa 1 たちます 立ちます đứng 2 すわります 座ります ngồi 3 つかいます 使います dùng, sử dụng 4 おきます 置きます đặt, để 5
Động từ trong tiếng Nhật được chia làm 3 nhóm theo cách chia sang các thể của chúng. Động từ nhóm I trong tiếng Nhật Là những động
STT Từ Vựng Kanji Nghĩa 1 つけます II bật (điện, máy điều hòa) 2 けしますI 消します tắt (điện, máy điều hòa) 3 あけます II 開けます
Ngữ pháp số 1: Muốn có N N(人ひと、物もの)が 欲ほしいです。Muốn có N. Ví dụ 1: 私わたしはカメラが欲ほしいです。Tôi muốn có cái máy ảnh. 私わたしは車くるまが欲ほしいです。Tôi muốn có ô tô. 私わたし(は彼女かのじょが欲ほしいです。Tôi muốn
STT Từ Vựng Kanji Nghĩa 1 あそびます 遊びます chơi 2 およぎます 泳ぎます bơi 3 むかえます 迎えます đón 4 つかれます 疲れます mệt 5 だします [てがみを~] 出します
Ngữ pháp số 1: Quá khứ của Tính từ và Danh từ 1.Dạng khẳng định A(い)かったです。A(な) でした。N
STT Từ Vựng Kanji Nghĩa 1 かんたん「な」 簡単「な」 Đơn giản, dễ 2 ちかい 近い gần 3 とおい 遠い xa 4 はやい 速い、早い nhanh, sớm 5
Ngữ pháp số 1: Các từ để hỏi cho số đếm いくつ là từ dùng để hỏi cho đồ vật đếm bằng ~つ. Ví dụ:
STT Từ Vựng Kanji Nghĩa 1 います có, ở (tồn tại, dùng cho người và động vật) 2 あります có (tồn tại, dùng cho đồ