Ngữ pháp
Ngữ pháp số 1: Ở N1 có N2 (nhấn mạnh vào người ,đồ vật,động vật) N1 に N2(物もの)があります。 N2(人ひと、動物どうぶつ)がいます。 ở N1 có N2 (nhấn mạnh
Ngữ pháp số 1: Ở N1 có N2 (nhấn mạnh vào người ,đồ vật,động vật) N1 に N2(物もの)があります。 N2(人ひと、動物どうぶつ)がいます。 ở N1 có N2 (nhấn mạnh
STT Từ Vựng Kanji Nghĩa 1 います có, ở (tồn tại, dùng cho người và động vật) 2 あります có (tồn tại, dùng cho đồ
Ngữ pháp số 1: Ai đó thích, ghét cái gì đó, giỏi cái gì đó, kém cái gì đó. S は N が 好き/嫌いです。 上手/下手 です。 Mẫu câu này dùng
STT Từ Vựng Kanji Nghĩa 1 わかります 分かります hiểu, nắm được 2 あります có (sở hữu) 3 すき[な] 好き[な] thích 4 きらい[な] 嫌い[な] ) ghét,
Ngữ pháp số 1: Aい/A(な) Tính từ trong tiếng Nhật Bài hôm nay chúng ta học về tình từ trong tiếng Nhật, sẽ được viết tắt là
STT Từ vựng Kanji Nghĩa tiếng Việt 1 ハンサム「な」 Đẹp trai 2 きれい「な」 奇麗「な」 Đẹp/ sạch 3 しずか「な」 静か「な」 Yên tĩnh 4 にぎやか「な」 Náo nhiệt
Ngữ pháp số 1: Làm V bằng N. N( phương tiện, công cụ) + で + Vます。Làm V bằng N.Danh từ chỉ phương tiện/ công cụ + trợ
STT Từ vựng Kanji Nghĩa Tiếng Việt 1 きります 切ります Cắt 2 おくります 送ります Gửi 3 あげます Tặng/ cho 4 もらいます Nhận
Ngữ pháp số 1: Làm cái gì đó …. (kết hợp bởi tha động từ) NをVます(tha động từ) Làm …. Động từ trong tiếng Nhật
STT Từ vựng Kanji Nghĩa tiếng Việt たべます 食べます Ăn のみます 飲みます Uống すいます (たばこを~) 吸います (たばこを~) Hút ( thuốc lá) みます 見ます Nhìn, xem