Từ vựng soumatome N1 – Tuần 3 Ngày 5
Từ vựng soumatome N1 – Tuần 3 Ngày 5 Từ Ví dụ Nghĩa 至って 母は、至って元気です 社長の考えはいかにも日本的だ Mẹ tôi rất khỏe mạnh Cách nghĩ của giám
Từ vựng soumatome N1 – Tuần 3 Ngày 5 Từ Ví dụ Nghĩa 至って 母は、至って元気です 社長の考えはいかにも日本的だ Mẹ tôi rất khỏe mạnh Cách nghĩ của giám
Từ vựng soumatome N1 – Tuần 3 Ngày 6 Từ Ví dụ Nghĩa あいにく あいにく留守にしています Thật không may là anh ta đi vắng 案の定 ダメだと思っていたら、案の定不合格だった
Từ vựng soumatome N1 – Tuần 3 Ngày 4 Từ Ví dụ Nghĩa 先に 先に述べたように Như tôi đã trình bày hồi nãy じきに にわか雨だからじきにやむよ Chỉ
Từ vựng soumatome N1 – Tuần 3 Ngày 3 Từ Ví dụ Nghĩa じっくり じっくり考えてから返事をする Tôi sẽ trả lời sau khi suy nghĩ cẩn thận
Từ vựng soumatome N1 – Tuần 3 Ngày 2 Từ Ví dụ Nghĩa ふらふら(する) 頭がふらふらする Đầu óc choáng váng おどおど(する) 面接でおどおどする Rụt rè trong buổi
Từ vựng soumatome N1 – Tuần 3 Ngày 1 Từ Ví dụ Nghĩa こうこうと ライトがこうこうとついている Đèn chiếu sáng rực rỡ ごしごし 鍋をごしごしこすって洗う Chà rửa nồi
Từ vựng soumatome N1 – Tuần 2 Ngày 6 Từ Ví dụ Nghĩa ものすごい 外はものすごい風だ Bên ngoài gió dữ quá おびただしい おびただしい数の虫 Số lượng côn
Từ vựng soumatome N1 – Tuần 2 Ngày 5 Từ Ví dụ Nghĩa 何気ない 何気ない言葉に傷っく Tổn thương bởi một câu nói vô tình あっけない あっけない人生
Từ vựng soumatome N1 – Tuần 2 Ngày 4 Từ Ví dụ Nghĩa くすぐったい 足の裏がくすぐったい Nhột lòng bàn chân 渋い このお茶は渋い 渋い顔をする Trà này rất
Từ vựng soumatome N1 – Tuần 2 Ngày 3 Từ Ví dụ Nghĩa こめる 心をこめて手紙を書いた Tôi đã dồn hết tâm huyết vào viết lá thư