Ngữ pháp Mimikara N3 – Unit 1
Unit 1 Dưới đây là tổng hợp ngữ pháp Mimikara N3 – Unit 1 1~ことにしている 意味:自分で決めた習慣 Ý nghĩa: Hành động, thói quen do tự
Unit 1 Dưới đây là tổng hợp ngữ pháp Mimikara N3 – Unit 1 1~ことにしている 意味:自分で決めた習慣 Ý nghĩa: Hành động, thói quen do tự
Từ vựng Soumatome N1 – Tuần 8 Ngày 6 Ví dụ Nghĩa ~違い 勘違い Hiểu nhầm 人違い Nhầm người 色違い Khác màu 一字違い Chỉ chênh
Từ vựng Soumatome N1 – Tuần 8 Ngày 5 Câu Nghĩa お手数をおかけしました Xin lỗi vì đã làm phiền なにぶん(=なにとぞ)よろしくお願いいたします Trăm sự nhờ anh/chị giúp đỡ
Từ vựng Soumatome N1 – Tuần 8 Ngày 4 Ví dụ Nghĩa 手 悪い仲間と手を切る Chấm dứt/ Cắt đứt quan hệ với bạn xấu 緑を切る 手が足りないから、手伝ってくれ
Từ vựng Soumatome N1 – Tuần 8 Ngày 3 Ví dụ Nghĩa 顔 彼はこの辺りでは顔が売れている Anh ấy nổi tiếng ở vùng này 彼はとても顔が広い Anh ấy quen
Từ vựng soumatome N1 – Tuần 8 Ngày 2 Từ Ví dụ Nghĩa 一同 一同を代表して…. Thay mặt cho toàn thể 出席者一同: Toàn thể người tham
Từ vựng soumatome N1 – Tuần 8 Ngày 1 Từ Ví dụ Nghĩa 心がける 安全運転を心がける Chú ý lái xe an toàn 心がけ(N) 心得る 自分の立場を心得る 作法を心得ている
Từ vựng Soumatome N1 – Tuần 7 Ngày 6 Từ Ví dụ Nghĩa 差し出す 名刺を差し出す Trao danh thiếp 差出人 Người gửi 差し引く 給料から税金を差し引く Khấu trừ
Từ vựng Soumatome N1 – Tuần 7 Ngày 5 Từ Ví dụ Nghĩa 取り込む 取り込む Lấy đồ giặt vào 画像を取り込む Chuyển/ Chèn hình ảnh vào
Từ vựng Soumatome N1 – Tuần 7 Ngày 4 Từ Ví dụ Nghĩa 受け継ぐ 財産を受け継ぐ Thừa kế tài sản 受け入れる 提案を受け入れる Chấp nhận đề xuất/