Ngữ pháp
Ngữ pháp số 1: Nếu ~ thì … V条件形じょうけんけい ければ A(い) A(な) なら Nếu ~ thì … Biểu thị điều kiện cần thiết để một
Ngữ pháp số 1: Nếu ~ thì … V条件形じょうけんけい ければ A(い) A(な) なら Nếu ~ thì … Biểu thị điều kiện cần thiết để một
STT Từ Vựng Kanji Nghĩa 1 さきます 咲きます nở (hoa) 2 かわります 変わります thay đổi, đổi 3 こまります 困ります rắc rối, khó xử, có vấn
Ngữ pháp số 1: Làm V2 đúng (theo) như V1 V[た形けい] V[ない形けい] 通とおりです。Nの Làm V2 đúng (theo) như V1. Dùng để mô phỏng lại
STT Từ Vựng Kanji Nghĩa 1 みがきます 磨きます mài, đánh (răng) 2 くみたてます 組み立てます lắp ráp, lắp đặt 3 おります 折ります gấp, gập, bẻ gãy
Ngữ pháp số 1 : Mẫu câu sử dụng thể mệnh lệnh『 命令形めいれいけい』và thể cấm đoán 『禁止形きんしけい』 V命令形めいれいけい Hãy làm V …V禁止形きんしけい Cấm làm V … Thể
STT Từ Vựng Kanji Nghĩa 1 にげます 逃げます chạy trốn, bỏ chạy 2 さわぎます 騒ぎます làm ồn, làm rùm beng 3 あきらめます từ bỏ, đầu
Ngữ pháp số 1: Nên làm gì / không nên làm gì. V[た形けい] ほうがいいです。 V[ない形けい] Nên làm gì / không nên làm gì. Dùng để khuyên ai đó
STT Từ Vựng Kanji Nghĩa 1 うんどうします 運動します vận động, tập thể thao 2 せいこうします 成功します thành công 3 しっぱいします(しけんに~) 失敗します(試験に~) thất bại, trượt 4
Thể ý chí trong tiếng Nhật Cách chia động từ thể ý chí いこうけい 3グループ します → しよう 来きます → 来こよう Nします → Nしよう 勉強べんきょうします → 勉強べんきょうしよう 2グループ :Vます +よう
STT Từ Vựng Kanji Nghĩa 1 はじまります「式が~」 始まります bắt đầu (buổi lễ ~) 2 つづけます 続ける tiếp tục 3 みつけます 見つめます tìm thấy 4 うけます「しけんを」